Từ điển Thiều Chửu
瀏 - lưu/lựu
① Trong leo lẻo. ||② Gió mát, cũng đọc là chữ lựu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瀏 - lưu
Nước trong — Gió thổi mạnh.